khuôn xếp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuôn xếp+
- Settle, see to (something) done satisfactorily
- Người nội trợ giỏi khuôn xếp việc nhà đâu ra đấy
A good housewife neatly settlets her household affairs, a good housewife contrives well
- Người nội trợ giỏi khuôn xếp việc nhà đâu ra đấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn xếp"
- Những từ có chứa "khuôn xếp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
stencil elbow nudge porterage anfractuosity stereotype data conversion portage molded sand-box more...
Lượt xem: 539